Ngôn ngữ học đối chiếu - 대조언어학 /

Những ai đã có kinh nghiệm dạy tiếng Hàn hoặc học ngoại ngữ đều ít nhất một lần nghĩ đến mối quan hệ giữa ngôn ngữ mẹ đẻ của người học và ngôn ngữ sẽ học. Trong số rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến việc học ngoại ngữ, tiếng mẹ đẻ của người học chắc chắn là một trong những yếu tố quan trọng nhất. Điều n...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Heo Yong
Other Authors: Kim, Seon Jeong
Format: Textbook
Language:Korean
Published: Hàn Quốc : 소통출판사 NXB truyền thông, 2019.
Subjects:
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 02075nam a2200241 4500
005 20210628100058.0
008 210628s2019 ko ||||| |||| 00| | kor d
999 |c 6680  |d 6680 
020 |a 9722993454219  |c 890000 
040 |a Phenikaa Uni  |b vie  |c Phenikaa Uni  |e aacr2 
041 |a kor 
044 |a ko 
082 0 4 |2 23  |a 495.78  |b NG454N 2019 
100 |a Heo Yong 
245 |a Ngôn ngữ học đối chiếu - 대조언어학 /  |c 허용, 김선정 Heo Yong, Kim Seon Jeong 
260 |a Hàn Quốc :  |b 소통출판사 NXB truyền thông,  |c 2019. 
300 |a 413 tr. ;  |c 25cm. 
520 3 |a Những ai đã có kinh nghiệm dạy tiếng Hàn hoặc học ngoại ngữ đều ít nhất một lần nghĩ đến mối quan hệ giữa ngôn ngữ mẹ đẻ của người học và ngôn ngữ sẽ học. Trong số rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến việc học ngoại ngữ, tiếng mẹ đẻ của người học chắc chắn là một trong những yếu tố quan trọng nhất. Điều này được hỗ trợ bởi thực tế là người học gặp những khó khăn khác nhau tùy thuộc vào tiếng mẹ đẻ của họ trong giáo dục ngoại ngữ. Ví dụ, những sinh viên nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ cho thấy rất nhiều khó khăn trong việc tiếp thu luật tôn trọng và sử dụng ngôn ngữ Hàn Quốc. Tuy nhiên, không giống như những điều này, những người nói tiếng Nhật như tiếng mẹ đẻ tương đối dễ học những đặc điểm này của tiếng Hàn. Vì vậy, giáo viên dạy ngoại ngữ hiểu được sự khác biệt và điểm chung giữa ngôn ngữ mẹ đẻ của người học và ngôn ngữ họ đang học, và dạy họ. 
650 0 4 |a Tiếng Hàn Quốc 
650 0 4 |a Đối chiếu 
700 |a Kim, Seon Jeong 
942 |2 ddc  |c SGT 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 495_780000000000000_NG454N_2019  |7 1  |9 30914  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-06-28  |e Mua  |g 890000.00  |l 0  |o 495.78 NG454N 2019  |p 00027812  |r 2021-06-28  |v 890000.00  |w 2021-06-28  |y SGT