Introduction to [lambda]-trees /

The theory of Λ-trees has its origin in the work of Lyndon on length functions in groups. The first definition of an R-tree was given by Tits in 1977. The importance of Λ-trees was established by Morgan and Shalen, who showed how to compactify a generalisation of Teichmüller space for a finitely gen...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Chiswell, Ian, 1948-
Format: Specialized reference book
Language:English
Published: Singapore ; River Edge, N.J. : World Scientific, c2001.
Subjects:
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 04678cam a2200373 a 4500
005 20210319160245.0
008 210319s2001 si a b 001 | eng d
999 |c 6529  |d 6529 
020 |a 9810243863 
040 |a Phenikaa Uni  |c Phenikaa Uni  |b vie  |e aacr2 
041 |a eng 
044 |a si 
082 0 0 |a 511.52  |2 23  |b I-311T 2001 
100 1 |a Chiswell, Ian,  |d 1948- 
245 1 0 |a Introduction to [lambda]-trees /  |c Ian Chiswell. 
260 |a Singapore ;  |a River Edge, N.J. :  |b World Scientific,  |c c2001. 
300 |a x, 315 p. :  |b ill. ;  |c 23 cm. 
520 3 |a The theory of Λ-trees has its origin in the work of Lyndon on length functions in groups. The first definition of an R-tree was given by Tits in 1977. The importance of Λ-trees was established by Morgan and Shalen, who showed how to compactify a generalisation of Teichmüller space for a finitely generated group using R-trees. In that work they were led to define the idea of a Λ-tree, where Λ is an arbitrary ordered abelian group. Since then there has been much progress in understanding the structure of groups acting on R-trees, notably Rips' theorem on free actions. There has also been some progress for certain other ordered abelian groups Λ, including some interesting connections with model theory.Introduction to Λ-Trees will prove to be useful for mathematicians and research students in algebra and topology. Lý thuyết về cây Λ có nguồn gốc từ công trình của Lyndon về hàm độ dài theo nhóm. Định nghĩa đầu tiên về cây R được Tits đưa ra vào năm 1977. Tầm quan trọng của cây Λ đã được Morgan và Shalen thiết lập, những người đã chỉ ra cách tổng hợp hóa tổng quát không gian Teichmüller cho một nhóm được tạo ra bằng cách sử dụng cây R. Trong công việc đó, họ đã được dẫn dắt để xác định ý tưởng về cây Λ, trong đó Λ là một nhóm abel có thứ tự tùy ý. Kể từ đó, đã có nhiều tiến bộ trong việc hiểu cấu trúc của các nhóm tác động trên cây R, đặc biệt là định lý Rips về các hành động tự do. Cũng có một số tiến bộ đối với một số nhóm abelian có thứ tự khác Λ, bao gồm một số mối liên hệ thú vị với lý thuyết mô hình. Giới thiệu về Λ-Trees sẽ chứng minh là hữu ích cho các nhà toán học và sinh viên nghiên cứu về đại số và tô pô.  
650 0 |a Lambda algebra. 
650 0 |a Đại số Lambda. 
650 0 |a Trees (Graph theory) 
650 0 |a Group theory. 
650 0 |a Lý thuyết nhóm. 
942 |2 ddc  |c STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 1  |9 27048  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_102  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026841  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27049  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_102  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026842  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27050  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_102  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026843  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27051  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_102  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026844  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27052  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_102  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026845  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27053  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026846  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27054  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026847  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27055  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026848  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27056  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026849  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 511_520000000000000_I311T_2001  |7 0  |9 27057  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 511.52 I-311T 2001  |p 00026850  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN