Một số kỹ thuật tiên tiến trong tạo ảnh siêu âm cắt lớp : Sách chuyên khảo /

Cuốn sách này tập trung nghiên cứu phát triển một số thuật toán xử lý tín hiệu tiên tiến (kỹ thuật kết hợp tần số, kỹ thuật lấy mẫu nén giả ngẫu nhiên) nhằm nâng cao tốc độc và chất lượng tạo ảnh siêu âm cắt lớp. Phương pháp thực hiện nghiên cứu trong cuốn sách này là nghiên cứu lý thuyết (các giải...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Trần, Quang Huy (Chủ biên)
Other Authors: Trần Đức Tân (Đồng tác giả), Phùng Công Phi Khanh (Đồng tác giả)
Format: Specialized reference book
Language:Vietnamese
Published: Hà Nội : Khoa học và công nghệ , 2020.
Subjects:
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 02552nam a22003137a 4500
005 20201110095136.0
008 201110s2020 vm ||||| |||||||| | viesd
999 |c 5945  |d 5945 
020 |a 9786046714996  |c 68000đ 
040 |a Phenikaa Uni  |b vie  |c Phenikaa Uni  |e aacr2 
041 |a vie 
044 |a vm 
082 0 4 |2 23  |a 616.075  |b M458S 2020 
100 |a Trần, Quang Huy  |e Chủ biên 
245 |a Một số kỹ thuật tiên tiến trong tạo ảnh siêu âm cắt lớp :  |b Sách chuyên khảo /  |c Trần Quang Huy - Chủ biên, Trần Đức Tân, Phùng Công Phi Khanh 
260 |a Hà Nội :  |b Khoa học và công nghệ ,  |c 2020. 
300 |a 127 tr. ;  |c 24 cm 
520 3 |a Cuốn sách này tập trung nghiên cứu phát triển một số thuật toán xử lý tín hiệu tiên tiến (kỹ thuật kết hợp tần số, kỹ thuật lấy mẫu nén giả ngẫu nhiên) nhằm nâng cao tốc độc và chất lượng tạo ảnh siêu âm cắt lớp. Phương pháp thực hiện nghiên cứu trong cuốn sách này là nghiên cứu lý thuyết (các giải thuật xử lý tín hiệu) áp dụng cho ảnh siêu âm cắt lớp kết hợp mô phỏng số. Trong cuốn sách tác giả sử dụng phương pháp mô hình hóa và mô phỏng để xây dựng mô hình tạo ảnh siêu âm cắt lớp (Phương pháp DBIM) và phương pháp này đã được kiểm chứng dựa trên dữ liệu thục nghiệm. 
650 0 4 |a Siêu âm 
650 0 4 |a Kỹ thuật  
653 |a Kxy thuật tiên tiến 
653 |a Siêu âm cắt lớp 
700 |a Trần Đức Tân  |e Đồng tác giả 
700 |a Phùng Công Phi Khanh  |e Đồng tác giả 
942 |2 ddc  |c STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075000000000000_M458S_2020  |7 1  |9 20858  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-11-10  |e Sách tặng  |g 68000.00  |l 0  |o 616.075 M458S 2020  |p 00024501  |r 2020-11-10  |v 68000.00  |w 2020-11-10  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075000000000000_M458S_2020  |7 0  |9 20859  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-11-10  |e Sách tặng  |g 68000.00  |l 0  |o 616.075 M458S 2020  |p 00024502  |r 2020-11-10  |v 68000.00  |w 2020-11-10  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075000000000000_M458S_2020  |7 0  |9 20860  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-11-10  |e Sách tặng  |g 68000.00  |l 0  |o 616.075 M458S 2020  |p 00024503  |r 2020-11-10  |v 68000.00  |w 2020-11-10  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075000000000000_M458S_2020  |7 0  |9 20861  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-11-10  |e Sách tặng  |g 68000.00  |l 0  |o 616.075 M458S 2020  |p 00024504  |r 2020-11-10  |v 68000.00  |w 2020-11-10  |y STKCN