Tôi : Elton John /

Trong cuốn tự truyện chính thức đầu tiên và duy nhất của mình, biểu tượng âm nhạc Elton John hé lộ sự thật về cuộc đời phi thường của ông, về phong cách sống đặc biệt của ông như những gì chúng ta đã thấy ở bộ phim Rocketman, để trở thành một huyền thoại âm nhạc sống. Elton John thuở bé là một cậu b...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: John, Elton
Other Authors: Nguyễn Phát (dịch), Triều, Nguyễn Như Quỳnh (dịch)
Format: Book
Language:Vietnamese
Published: Hà Nội: Dân trí ; Công ty Văn hóa truyền thông Sống, 2020.
Subjects:
Anh
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 02125nam a22003017a 4500
005 20211004120018.0
008 210929s2020 vm |||||||||||||| ||vie||
020 |a 9786043049923  |c 299000 
040 |a Phenikaa Uni  |b vie  |c Phenikaa Uni  |e aacr2 
041 |a vie 
044 |a vm 
082 0 4 |2 23  |a 782.421  |b T452E 2020 
100 |a John, Elton 
245 |a Tôi :  |b  Elton John /  |c Elton John, dịch: Nguyễn Phát, Triều Nguyễn Như Quỳnh  
260 |a Hà Nội:  |b Dân trí ; Công ty Văn hóa truyền thông Sống,  |c 2020. 
300 |a 412tr. ;  |c 23cm 
520 3 |a Trong cuốn tự truyện chính thức đầu tiên và duy nhất của mình, biểu tượng âm nhạc Elton John hé lộ sự thật về cuộc đời phi thường của ông, về phong cách sống đặc biệt của ông như những gì chúng ta đã thấy ở bộ phim Rocketman, để trở thành một huyền thoại âm nhạc sống. Elton John thuở bé là một cậu bé nhút nhát lớn lên ở vùng ngoại ô Pinner của Luân Đôn và mơ ước trở thành một ngôi sao âm nhạc. Ở tuổi 23 ông đã thực hiện buổi biểu diễn đầu tiên của mình ở Mỹ, đối diện với đám đông người hâm mộ cuồng nhiệt, với chiếc quần bò màu vàng sáng, chiếc áo phông đầy sao và đôi ủng có cánh. Elton John đã đến và thế giới âm nhạc sẽ thay đổi mãi mãi 
600 |a John, Elton  |c nhạc sỹ, ca sỹ,  |d 1947 
650 0 4 |a cuộc đời 
650 0 4 |a sự nghiệp 
651 |a Anh 
653 |a tự truyện 
700 |a Nguyễn Phát  |e dịch 
700 |a Triều, Nguyễn Như Quỳnh  |e dịch 
942 |2 ddc  |c SACH 
999 |c 7176  |d 7176 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 782_421000000000000_T452E_2020  |7 0  |9 32834  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-10-04  |g 299000.00  |l 0  |o 782.421 T452E 2020  |p 00033146  |r 2021-10-04  |v 299000.00  |w 2021-10-04  |y SACH 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 782_421000000000000_T452E_2020  |7 0  |9 32835  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-10-04  |g 299000.00  |l 0  |o 782.421 T452E 2020  |p 00033147  |r 2021-10-04  |v 299000.00  |w 2021-10-04  |y SACH