Quantitative Forecasting of Problems in Industrial Water Systems /
This textbook is a diagnostic tool. It enables chemical engineers, water technologists and others involved with the design and provision of an industrial water system, while it is still at the design stage, to start with the chemical analysis of a water supply and make a quantitative forecast of the...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách tham khảo chuyên ngành |
Ngôn ngữ: | English |
Nhà xuất bản: |
Singapore :
World Scientific,
2003.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa: |
Thêm từ khóa
Không có từ khóa, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
LEADER | 06364nam a22003857a 4500 | ||
---|---|---|---|
005 | 20210319153244.0 | ||
008 | 210319s2003 si ||||| |||| 00| | eng d | ||
999 | |c 6525 |d 6525 | ||
020 | |a 9789812381842 | ||
040 | |a Phenikaa Uni |b vie |c Phenikaa Uni |e aacr2 | ||
041 | |a eng | ||
044 | |a si | ||
082 | 0 | 4 | |2 23 |a 363.738 |b QU105T 2003 |
100 | |a A G D Emerson |e (Author) | ||
245 | |a Quantitative Forecasting of Problems in Industrial Water Systems / |c A G D Emerson (Author) | ||
260 | |a Singapore : |b World Scientific, |c 2003. | ||
300 | |a 201 + tr. ; |c 24cm | ||
520 | 3 | |a This textbook is a diagnostic tool. It enables chemical engineers, water technologists and others involved with the design and provision of an industrial water system, while it is still at the design stage, to start with the chemical analysis of a water supply and make a quantitative forecast of the likely problems (scale and corrosion). It is thus possible to make provision for an appropriate water treatment programme from the very outset.The inclusion of a large amount of tabulated data allows results to be read off directly without making complex calculations. This is particularly useful for technologists working on site (for example when "trouble-shooting").The ability to make quantitative forecasts enables designers to meet accountants on level terms -- by justifying the cost of including a water treatment programme, and by giving a quantitative assessment of the hazards likely to be encountered if the recommended programme is not installed.Methods of water treatment are not discussed in this textbook, since they can change from time to time; the physical chemistry used in quantitative forecasting does not. Sách giáo khoa này là một công cụ chẩn đoán. Nó cho phép các kỹ sư hóa học, nhà công nghệ nước và những người khác liên quan đến thiết kế và cung cấp hệ thống nước công nghiệp, trong khi nó vẫn đang ở giai đoạn thiết kế, bắt đầu với việc phân tích hóa học của nguồn cung cấp nước và đưa ra dự báo định lượng về các vấn đề có thể xảy ra ( cáu cặn và ăn mòn). Do đó, có thể cung cấp cho một chương trình xử lý nước thích hợp ngay từ đầu. Việc bao gồm một lượng lớn dữ liệu được lập bảng cho phép đọc kết quả trực tiếp mà không cần thực hiện các tính toán phức tạp. Điều này đặc biệt hữu ích cho các nhà công nghệ làm việc trên công trường (ví dụ: khi "xử lý sự cố"). Khả năng đưa ra các dự báo định lượng cho phép các nhà thiết kế gặp gỡ nhân viên kế toán theo các điều kiện cấp độ - bằng cách biện minh cho chi phí bao gồm một chương trình xử lý nước và bằng cách đưa ra đánh giá định lượng về các nguy cơ có thể gặp phải nếu chương trình khuyến nghị không được cài đặt. Các phương pháp xử lý nước không được thảo luận trong sách giáo khoa này, vì chúng có thể thay đổi theo thời gian; hóa lý được sử dụng trong dự báo định lượng thì không. | |
650 | 0 | 4 | |a hệ thống nước thải công nghiệp |
942 | |2 ddc |c STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 1 |9 26979 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026772 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26980 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026773 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26981 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026774 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26982 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026775 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26983 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026776 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26984 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026777 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26985 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026778 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26986 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026779 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26987 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026780 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26988 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026781 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26989 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026782 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26990 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026783 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26991 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026784 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26992 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026785 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 363_738000000000000_QU105T_2003 |7 0 |9 26993 |a PHENIKAA |b PHENIKAA |c PNK_103 |d 2021-03-19 |e Sách tặng |l 0 |o 363.738 QU105T 2003 |p 00026786 |r 2021-03-19 |v 1000000.00 |w 2021-03-19 |y STKCN |