Epidemiology and plant ecology : principles and applications /

The spatial aspects of epidemics have been a largely ignored feature of plant ecology, yet an understanding of the spatial dynamics of pathogens is essential to quantifying the impact of diseases on wild plants. Moreover, it may provide valuable information for the control of human diseases. This se...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Frantzen, Jos.
Format: Specialized reference book
Language:English
Published: Singapore ; Hackensack, NJ : World Scientific, c2007.
Subjects:
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 04702cam a22003737a 4500
005 20210319151431.0
008 080102s2007 si a b 001 | eng d
999 |c 6522  |d 6522 
020 |a 9812705775 
020 |a 9789812705778 
040 |a Phenikaa Uni  |c Phenikaa Uni  |b vie  |e aacr2 
041 |a eng 
044 |a si 
082 0 0 |a 571.92  |2 23  |b E206-I 2007 
100 1 |a Frantzen, Jos. 
245 1 0 |a Epidemiology and plant ecology :  |b principles and applications /  |c Jos Frantzen. 
260 |a Singapore ;  |a Hackensack, NJ :  |b World Scientific,  |c c2007. 
300 |a xii, 172 p. :  |b ill. (some col.) ;  |c 24 cm. 
520 3 |a The spatial aspects of epidemics have been a largely ignored feature of plant ecology, yet an understanding of the spatial dynamics of pathogens is essential to quantifying the impact of diseases on wild plants. Moreover, it may provide valuable information for the control of human diseases. This seminal work fulfills such a role by describing the basics of botanical epidemiology within the context of plant ecology. A variety of models are covered to estimate key parameters at both the individual plant and population levels, with emphasis on the value of spatial-temporal models in the evolutionary dynamics of pathogens. Practical methods are presented to validate these models, thus making this book accessible to theorists and empiricists alike. Các khía cạnh không gian của dịch bệnh hầu như bị bỏ qua trong hệ sinh thái thực vật, tuy nhiên sự hiểu biết về động thái không gian của các mầm bệnh là điều cần thiết để định lượng tác động của dịch bệnh đối với thực vật hoang dã. Hơn nữa, nó có thể cung cấp thông tin có giá trị cho việc kiểm soát bệnh tật ở người. Công trình đặc biệt này hoàn thành vai trò như vậy bằng cách mô tả những điều cơ bản của dịch tễ học thực vật trong bối cảnh sinh thái học thực vật. Một loạt các mô hình được bao gồm để ước tính các thông số chính ở cả cấp độ cây trồng và quần thể riêng lẻ, nhấn mạnh vào giá trị của các mô hình không gian-thời gian trong động lực tiến hóa của mầm bệnh. Các phương pháp thực hành được trình bày để xác nhận các mô hình này, do đó làm cho cuốn sách này có thể tiếp cận được với các nhà lý thuyết cũng như các nhà kinh nghiệm.  
650 0 |a Plant diseases  |x Epidemiology. 
650 0 |a Bệnh cây  |x Dịch tễ học 
650 0 |a Plant ecology. 
650 0 |a Sinh thái thực vật. 
942 |2 ddc  |c STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 1  |9 26939  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026732  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26940  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026733  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26941  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026734  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26942  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026735  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26943  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026736  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26944  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026737  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26945  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026738  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26946  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026739  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26947  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026740  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 571_920000000000000_E206I_2007  |7 0  |9 26948  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2021-03-19  |e Sách tặng  |l 0  |o 571.92 E206-I 2007  |p 00026741  |r 2021-03-19  |v 1000000.00  |w 2021-03-19  |y STKCN