Thế giới thực /

Giun Đất, một nam sinh trung học tự kỷ, khi các phép tắc và khuôn khổ đã vượt ngưỡng chịu đựng, bèn gây ra một vụ sát hại rồi lững thững đi trốn. Nhờ pháp luật không công khai tên thật và diện mạo của tội phạm vị thành niên, Giun Đất có thể an toàn đến khi nó muốn. Nó đánh cắp xe đạp và điện thoại c...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Natsuo Kirino
Other Authors: Trương, Thùy Lan (dịch)
Format: Book
Language:Vietnamese
Japanese
Published: Hà Nội : Hồng Đức ; Công ty văn hóa truyền thông Nhã Nam, 2014.
Subjects:
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 02145nam a22002417a 4500
005 20201218105737.0
008 201218s2014 vm ||||| |||| ||| f vie d
999 |c 6244  |d 6244 
020 |a 9786048625887  |c 72000đ 
040 |a Phenikaa Uni  |b vie  |c Phenikaa Uni  |e aacr2 
041 |a vie  |h jpn 
044 |a vm 
082 0 4 |2 23  |a 895.6  |b TH250G 2014 
100 |a Natsuo Kirino 
245 |a Thế giới thực /  |c Natsuo Kirino ; Trương Thùy Lan dịch 
260 |a Hà Nội :  |b Hồng Đức ; Công ty văn hóa truyền thông Nhã Nam,  |c 2014. 
300 |a 279 tr. ;  |c 21 cm 
520 3 |a Giun Đất, một nam sinh trung học tự kỷ, khi các phép tắc và khuôn khổ đã vượt ngưỡng chịu đựng, bèn gây ra một vụ sát hại rồi lững thững đi trốn. Nhờ pháp luật không công khai tên thật và diện mạo của tội phạm vị thành niên, Giun Đất có thể an toàn đến khi nó muốn. Nó đánh cắp xe đạp và điện thoại của cô bé hàng xóm, giở danh bạ gọi cho các số ưu tiên, từ đó làm quen với nhóm bạn thân của cô. Và nhóm này, gồm bốn nữ sinh trung học, bằng những cách khác nhau đã tương trợ cho cuộc đào tẩu của Giun Đất. Thế giới thực miêu tả hai thế giới: thế giới hiện thực nơi các nhân vật phải sống, và thế giới thực thụ nơi các nhân vật muốn sống. Những bộ đồng phục trung học hiền lành, phẳng phiu là phông nền cho cơn nổi loạn đó, một sự khủng hoảng mắc kẹt giữa hai thế giới. Xuyên qua sự rắn đặc của bóng tối bao trùm, tác phẩm, xét đến cùng, còn là một cuộc giải phẫu về hậu quả. Của hành động. Của cả không hành động. 
650 0 4 |a Văn học hiện đại 
651 |a Nhật Bản 
700 |a Trương, Thùy Lan   |e dịch 
942 |2 ddc  |c SACH 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 895_600000000000000_TH250G_2014  |7 0  |9 24003  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-12-18  |g 72000.00  |l 2  |o 895.6 TH250G 2014  |p 00025829  |r 2021-06-28  |s 2021-06-21  |v 72000.00  |w 2020-12-18  |y SACH