Còn chị còn em /

Đó là một bi kịch trong cuộc Thế chiến II đã lùi xa hàng thập kỷ. Hai chị em sinh đôi Anna - Lotte, 3 tuổi mồ côi mẹ, 6 tuổi mồ côi cha, bị chia cắt, rồi hơn 70 năm sau tình cờ gặp gỡ. Anna, sống ở Đức - đã là một sĩ quan SS, còn Lotte lớn lên ở Hà Lan - từng yêu thương, che giấu một chàng trai Do T...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Loo, Tessa de
Other Authors: Lê, Chu Cầu (dịch)
Format: Book
Language:Vietnamese
English
Published: Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015.
Subjects:
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
LEADER 01916aam a22002538a 4500
005 20201218093153.0
008 201218s2015 vm ||||f|viesd
999 |c 6234  |d 6234 
020 |a 9786045344262  |c 100000đ 
040 |a Phenikaa Uni  |b vie  |c Phenikaa Uni  |e aacr2 
041 1 |a vie  |h eng 
044 |a vm 
082 0 4 |2 23  |a 839.313  |b C430C 2015 
100 1 |a Loo, Tessa de 
245 1 0 |a Còn chị còn em /  |c Tessa de Loo ; Lê Chu Cầu dịch 
260 |a Hà Nội :  |b Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam,  |c 2015. 
300 |a 407tr. ;  |c 24cm 
500 |a Tên sách tiếng Anh: De tweeling 
520 3 |a Đó là một bi kịch trong cuộc Thế chiến II đã lùi xa hàng thập kỷ. Hai chị em sinh đôi Anna - Lotte, 3 tuổi mồ côi mẹ, 6 tuổi mồ côi cha, bị chia cắt, rồi hơn 70 năm sau tình cờ gặp gỡ. Anna, sống ở Đức - đã là một sĩ quan SS, còn Lotte lớn lên ở Hà Lan - từng yêu thương, che giấu một chàng trai Do Thái trước quân Đức phát xít. Vốn là ruột thịt nhưng những tổn thương khốc hại đã khoét sâu giữa hai chị em một hố ngăn cách. Liệu cuộc đời đau xót của Anna, hay chính là nỗi thống khổ của người dân Đức bình thường trong Thế chiến II, có thể làm tan chảy khối băng giá thù địch đối với cả một đất nước trong lòng Lotte? Và liệu họ có thể trở về hoà nhập như định mệnh vốn là chị em song sinh của mình? 
650 7 |2 Bộ TK TVQG  |a Văn học hiện đại 
651 7 |2 Bộ TK TVQG  |a Hà Lan 
700 1 |a Lê, Chu Cầu  |e dịch 
942 |2 ddc  |c SACH 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 839_313000000000000_C430C_2015  |7 0  |9 23989  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-12-18  |g 100000.00  |l 1  |m 2  |o 839.313 C430C 2015  |p 00025819  |r 2021-02-19  |s 2021-01-05  |v 100000.00  |w 2020-12-18  |y SACH