Hồi sức cấp cứu toàn tập /

Cuốn sách "Hồi sức cấp cứu toàn tập" tập hợp các kiến thức và kinh nghiện điều trị của tập thể các bác sĩ thuộc năm chuyên khoa của Bệnh viện Bạch Mai và có sự tham gia của PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai đồng thời là Trưởng khoa Gây mê hồi sức và các trưởng phó khoa củ...

Mô tả chi tiết

Lưu vào:
Hiển thị chi tiết
Tác giả chính: Vũ, Văn Đính
Đồng tác giả: Nguyễn, Quốc Anh
Định dạng: Sách tham khảo chuyên ngành
Ngôn ngữ:Vietnamese
Nhà xuất bản: Hà Nội : Y học, 2019.
Phiên bản:Tái bản lần thứ 6, có chỉnh sửa và bổ sung
Chủ đề:
Truy cập trực tuyến:https://dlib.phenikaa-uni.edu.vn/handle/PNK/2511
Từ khóa: Thêm từ khóa
Không có từ khóa, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
LEADER 04817nam a22004337a 4500
005 20210826091631.0
008 200404s2019 vm |||||||||||||||||vie||
020 |a 9786046637561 :  |c 280.000 VND 
040 |a Phenikaa-Uni  |b vie  |c Phenikaa-Uni  |e aacr2 
041 0 |a vie 
044 |a vm 
082 0 4 |2 23  |a 616.025  |b H452S 2019 
100 1 |a Vũ, Văn Đính 
245 1 0 |a Hồi sức cấp cứu toàn tập /  |c Vũ Văn Đính, Nguyễn Quốc Anh 
250 |a Tái bản lần thứ 6, có chỉnh sửa và bổ sung 
260 |a Hà Nội :  |b Y học,  |c 2019. 
300 |a 935 tr. ;  |c 21 cm. 
520 3 |a Cuốn sách "Hồi sức cấp cứu toàn tập" tập hợp các kiến thức và kinh nghiện điều trị của tập thể các bác sĩ thuộc năm chuyên khoa của Bệnh viện Bạch Mai và có sự tham gia của PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai đồng thời là Trưởng khoa Gây mê hồi sức và các trưởng phó khoa của các khoa: Cấp cứu, Hồi sức tích cực, Chống độc Gây mê hồi sức và Miễn dịch - Dị ứng. Trong phần 3 của cuốn "Hồi sức cấp cứu toàn tập": Các kỹ thuật dùng trong Hồi sức cấp cứu của cuốn sách chúng tôi đã áp dụng tại các Khoa của Bệnh viện Bạch Mai như Hồi sức cấp cứu, Gây mê Hồi sức, Chống độc, Miễn dịch lâm sàng - dị ứng v.v... 
650 0 4 |a Hồi sức 
650 0 4 |a Cấp cứu 
700 1 |a Nguyễn, Quốc Anh 
856 |u https://dlib.phenikaa-uni.edu.vn/handle/PNK/2511 
942 |2 ddc  |c STKCN 
999 |c 4125  |d 4125 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 14618  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-04-15  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00015020  |r 2020-04-15  |v 280000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 1  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 14619  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-04-15  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00015021  |r 2020-04-15  |v 280000.00  |w 2020-04-15  |x Sách được tháo gáy để scan  |y STKCN  |x Sách được tháo gáy để scan  |x Sách được tháo gáy để scan 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 1  |9 14620  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-04-15  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00015022  |r 2020-04-15  |v 280000.00  |w 2020-04-15  |x 1 bản đọc tại chỗ  |y STKCN  |z Đọc tại chỗ  |x 1 bản đọc tại chỗ 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 14621  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-04-15  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00015023  |r 2020-04-15  |v 280000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 14622  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2020-04-15  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00015024  |r 2020-04-15  |v 280000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28744  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027418  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28745  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027419  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28746  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027420  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28747  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027421  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28748  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027422  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28749  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027423  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28750  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027424  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28751  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027425  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28752  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027426  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_025000000000000_H452S_2019  |7 0  |9 28753  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_105  |d 2021-04-20  |e Mua  |g 280000.00  |l 0  |o 616.025 H452S 2019  |p 00027427  |r 2021-04-20  |v 280000.00  |w 2021-04-20  |y STKCN