Phương pháp phân tích phổ nguyên tử /

Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm, yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật; Các phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu; Kỹ thuật cơ bản trong phân tích, kiểm nghiệm vi sinh vật...

Mô tả chi tiết

Lưu vào:
Hiển thị chi tiết
Tác giả chính: Phạm Luận
Định dạng: Sách tham khảo chuyên ngành
Ngôn ngữ:Vietnamese
Nhà xuất bản: Hà Nội : Bách khoa Hà Nội, 2014.
Phiên bản:Xuất bản lần thứ hai, có bổ sung
Chủ đề:
Truy cập trực tuyến:https://dlib.phenikaa-uni.edu.vn/handle/PNK/3413
Từ khóa: Thêm từ khóa
Không có từ khóa, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
LEADER 02429nam a22003377a 4500
005 20211103144027.0
008 200404s2014 vm |||||||||||||||||vie||
020 |a 9786049116575 :  |c 350.000 VND 
040 |a Phenikaa-Uni  |b vie  |c Phenikaa-Uni  |e aacr2 
041 0 |a vie 
044 |a vm 
082 0 4 |2 23  |a 579  |b PH561P 2014 
100 0 |a Phạm Luận 
245 1 0 |a Phương pháp phân tích phổ nguyên tử /  |c Phạm Luận 
250 |a Xuất bản lần thứ hai, có bổ sung 
260 |a Hà Nội :  |b Bách khoa Hà Nội,  |c 2014. 
300 |a 600 tr. :  |b Hình vẽ ;  |c 27 cm. 
500 |a Hóa học phân tích hiện đại 
520 3 |a Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm, yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật; Các phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu; Kỹ thuật cơ bản trong phân tích, kiểm nghiệm vi sinh vật 
650 0 4 |a Phổ nguyên tử 
650 0 4 |a Phương pháp phân tích 
650 0 4 |a Vật lý 
856 |u https://dlib.phenikaa-uni.edu.vn/handle/PNK/3413 
942 |2 ddc  |c STKCN 
999 |c 2194  |d 2194 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 579_000000000000000_PH561P_2014  |7 1  |9 9113  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2020-04-15  |g 350000.00  |l 0  |o 579 PH561P 2014  |p 00003442  |r 2020-04-15  |v 350000.00  |w 2020-04-15  |x 1 bản đọc tại chỗ  |y STKCN  |z Đọc tại chỗ  |x 1 bản đọc tại chỗ 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 579_000000000000000_PH561P_2014  |7 0  |9 9114  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2020-04-15  |g 350000.00  |l 0  |o 579 PH561P 2014  |p 00003443  |r 2020-04-15  |v 350000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 579_000000000000000_PH561P_2014  |7 0  |9 9115  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2020-04-15  |g 350000.00  |l 0  |o 579 PH561P 2014  |p 00003444  |r 2020-04-15  |v 350000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 579_000000000000000_PH561P_2014  |7 0  |9 9116  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2020-04-15  |g 350000.00  |l 0  |o 579 PH561P 2014  |p 00003445  |r 2020-04-15  |v 350000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 1  |1 0  |2 ddc  |4 4  |6 579_000000000000000_PH561P_2014  |7 1  |9 9117  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2020-04-15  |g 350000.00  |o 579 PH561P 2014  |p 00003446  |r 2020-04-15  |v 350000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 579_000000000000000_PH561P_2014  |7 0  |9 9118  |a PHENIKAA  |b PHENIKAA  |c PNK_103  |d 2020-04-15  |g 350000.00  |l 1  |o 579 PH561P 2014  |p 00017590  |r 2020-10-06  |s 2020-07-10  |v 350000.00  |w 2020-04-15  |y STKCN